Du Học Nhật Bản Từ vựng Sơ cấp 1 Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 1 "bài 8"

Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 1 "bài 8"

ハンサムな:    Đẹp trai
きれいな:   Đẹp
しずかな:    Im lặng
にぎやかな:    Ồn ào
ゆうめいな:    Nổi tiếng
しんせつな:    Thân thiết
げんきな:    Khỏe mạnh
ひまな:    Rảnh rỗi
べんりな:    Tiện lợi
すてきな:    Đáng yêu
おおきい:    Lớn
ちいさい:    Nhỏ
あたらしい:    Mới
ふるい:    Cũ
いい:    Tốt
わるい:    Xấu
あつい:    Nóng
さむい (cho người):   Lạnh
つめたい (cho vật):  Lạnh
むずかしい:   Khó
やさしい;   Dễ
たかい:    Cao, đắt
やすい:    Rẻ
ひくい:    Thấp
おもしろい:    Thú vị
おいしい:    Ngon
いそがしい:    Bận rộn
たのしい:    Vui vẻ
しろい:     Trắng
くろい:    Đen
あかい:    Đỏ
あおい:    Xanh
さくら:    Hoa anh đào
やま:    Núi
まち:    Phố
たべもの:    Thức ăn
くるま:    Xe hơi
ところ:    Chổ, nơi chốn
りょう:    Ký túc xá
べんきょう:    Học tập
せいかつ:    Sinh hoạt
しごと:    Công việc
とても:    Rất
あまり:    Khá, không lắm
そして:    Và, rồi thì
おげんきですか:    Bạn có khỏe không
そうですね;    Vậy à
外見 :    Vẻ bên ngoài
すっかり :   Hoàn toàn
制服 :    Đồng phục
給料 :    Tiền lương
信頼する :    Tin tưởng
(会社)名 :   Tên công ty
安心する :   An tâm
変わる :   Thay đổi
ピンク :   Màu hồng
比べる :   So sánh
データ :   Dữ liệu
部長 :      Trưởng ban
おしゃれな :   Trang điểm
うそ :   Nối dối
信じる :   Tin tưởng
りっぱな :   Đẹp đẽ,lộng lẫy
名刺 :   Danh thiếp

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban