Du Học Nhật Bản Từ vựng Sơ cấp 1 Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 1 "bài 12"

Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 1 "bài 12"

あそぶ;    chơi đùa
およぐ:    bơi lội
むかえる;    đưa đón
つかれる:    mệt mỏi
だす;    giao nộp
はいる:    vào, bỏ vào
でる:    ra ngoài
けっこんする:    kết hôn
かいものする:    mua sắm
しょくじする:    dùng bữa
さんぽする:    đi dạo
たいへんな:    vất vả
ほしい:    muốn
さびしい;    buồn
ひろい:    rộng
せまい:    hẹp
しやくしょ:    ủy ban
プール:    hồ bơi
かわ:    sông
けいざい:    kinh tế
びじゅつ:    mỹ thuật
つり:    việc câu cá
スキー:    trượt tuyết
かいぎ:    hội họp
とうろく:    đăng kí
しゅうまつ:    cuối tuần
なにか;    cái gì
どこか:    chỗ nào đó
おなかがすきました:    đói bụng
おなかがいっぱいです:    no rồi
のどがかわきました:    khát nước
そうですか:     thế à
そう しましょう:    làm như vậy nha
ていしょく:    cơm suất, cơm phần
ぎゅうどん;    cơm thịt bò
べつべつに:    riêng biệt
生き生きする:    sinh động
こい:    cá chép
ボランテイア:    tình nguyện
一人暮らし:    sống một mình
訪ねる:    đến thăm
苦手:    yếu kém
区役所:    cơ quan hành chính huyện
手助けする;    giúp đỡ
申し込む:    đăng ký
祖母:    bà
市:    chợ
それぞれ:    từng cái
普段:    thường ngày
あきらめる:    từ bỏ
公社:    công xã
ユニーク:    độc đáo
若者:    người trẻ
もともと:   vốn dĩ
親しい:    thân thiết
戦争:    chiến tranh
先輩:    đàn anh
きっかけ:     dịp
独立する:      độc lập
それに;     thêm nữa
大変:     khủng khiếp
案内する:     hướng dẫn
試み:     làm thử
感謝する:     cảm tạ
偶然:    ngẫu nhiên
亡くす:     chết
ときには:      thỉnh thoảng
としをとる:    lớn tuổi
スーパー:    siêu thị
どんなに:    như thế nào
知識:    tri thức
親類:    họ hàng

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban