Du Học Nhật Bản Từ vựng Trung cấp 1 Học tiếng Nhật - Từ vựng Trung cấp 1 "Bài 15"

Học tiếng Nhật - Từ vựng Trung cấp 1 "Bài 15"

橋渡し    はしわたし    Qua cầu, hòa giải
恥    はじ    Xấu hổ, bối rối
弾く    はじく    Lật, chụp
始め    はじめ    Đầu, bắt đầu, nguồn gốc
始めまして    はじめまして    Rất hân hạnh được quen biết/ gặp gỡ bạn
恥じらう    はじらう    Nhút nhát, rụt rè, đỏ mặt
恥じる    はじる    Cảm thấy xấu hổ
蓮    はす    Sen
筈    はず    Nếu
弾む    はずむ    Nẩy, nhảy, đàn hồi, cao trào, hứng thú, thở ran, tức thở, bỏ ra rất nhiều tiền để mua
破損    はそん    Thiệt hại
機    はた    Máy, cơ
果たして    はたして    Quả nhiên, quả thật
果たす    はたす    Hoàn toàn, thực hành triệt để, hết hẵn
裸足    はだし    Chân không
蜂蜜    はちみつ    Mật ông
発掘    はっくつ    Sự khai quật, khai thác
発生    はっせい    Sự sinh ra, phát sinh, phát hiện
発足    はっそく    Sự mở đầu hoạt động, thành lập, xuất phát, bắt đầu
初    はつ    Đầu tiên
発    はつ    Lộ ra, xuất đầu lộ diện, vạch trần ra, phá vỡ, bắt đầu
発育    はついく    Sự phát triển, phát triển
発芽    はつが    Sự nảy mầm, mọc mầm
発言    はつげん    Phát ngôn, phát biểu, bày tỏ ý kiến
発病    はつびょう    Phát bệnh, bị bệnh
初耳    はつみみ    Một cái gì đó mà lần đầu tiên nghe
果て    はて    Cuối cùng, kết quả
果てる    はてる    Kết thúc, hoàn thành, bị cạn kiệt
話し合い    はなしあい    Thảo luận, hội nghị
甚だ    はなはだ    Rất, rất nhiều, quá



Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban