Những câu thành ngữ sau đây bạn có thể thường nói bằng tiếng Việt, nay bạn có thể học và sử dụng nó trong tiếng Nhật. Thành ngữ là câu dễ nhớ, bạn có thể nhớ đến nó khi bạn nói một câu thành ngữ tiếng Việt.
ごますり
người nịnh hót
言(い)わぬが花(はな)
im lặng là vàng
花(はな)に嵐(あらし)
Họa vô đơn chí
花(はな)よりだんご
Có thực mới vực được đạo
芋(いも)(の子(こ))を洗(あら)うよう
đông như khoai tây trong chậu rửa
転(ころ)がる石(いし)に苔(こけ)むさず
Trên hòn đá lăn thì không có rêu mọc
実(みの)る程頭(ほどあたま)の下(さ)がる稲穂(いなほ)かな
bông lúa chín là bông lúa cúi đầu
根回(ねまわ)し
cầm đèn chạy trước ôtô
根(ね)も花(はな)もない
hoàn toàn không chứng cứ; vô căn cứ
高嶺(たかね)の花(はな)
Hoa trên chóp núi
竹(たけ)を割(わ)ったよう
Giống như bẻ tre
瓜二(うりふた)つ
Giống nhau như đúc
雨(あめ)が降(ふ)ろうと槍(やり)が降(ふ)ろうと
Thực hiện dự định của mình trong mọi hoàn cảnh
雨降(あめふり)って地固(ちかた)まる
Mưa xong thì đất cứng lại
風(かぜ)の便(たよ)り
Thư của gió
Xem thêm >> Du học Nhật bản ~ Chi phí du học ~ Học tiếng Nhật ~ Học tiếng Nhật cơ bản
- 31/01/2013 04:19 - Học tiếng Nhật cơ bản - Thành ngữ "Bài 3"
- 31/01/2013 04:14 - Học tiếng Nhật cơ bản - Thành ngữ "Bài 4"
- 31/01/2013 03:55 - Học tiếng Nhật cơ bản - Thành ngữ "Bài 6"