すずき: のど が かわきました ね。 Bạn không khát à?
ミラー: そう ですね。なにか のみましょう。 Có chứ. Chúng ta tìm cái gì đó uống nhé?
すずき: はい、あの レストランは どう です か。 Đồng ý. Nhà hàng kia thì sao nhỉ?
ミラー: いい です ね。はいりましょう。 Được đấy. Vào đi.
すずき: のど が かわきました ね。
ミラー: そう ですね。なにか のみましょう。
すずき: はい、あの レストランは どう です か。
ミラー: いい です ね。はいりましょう。
ミラー: きょう は なん にち です か。
すずき: きょう は しがつ ついたち です。
ミラー: こんど の どようび は いつか です ね。
ミラー: しんぶん と ざっし を かいたいです が、どこ で うって います か。
すずき: えき の ばいてん で うって います よ。
ミラー: えいご の しんぶん も ありますか。 Tới ngân hàng (ぎんこう)
メアリー: ドル を えん に かえたいんです が、 どこ で できます か。
Doru o en ni kaetai n desu ga, doko de dekimasu ka.
Tôi muốn đổi tiền đô-la sang đồng yên, tôi có thể làm việc đó ở đâu?
すずき: あの かど の ぎんこう で できます。
Ano kado no ginkoo de dekimasu.
Bạn có thể làm việc đó tại ngân hàng ở góc phố.
メアリー: ぎんこう は なんじ から なんじ まで です か。
Ginkoo wa nanji kara nanji made desu ka.
Ngân hàng mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ?
ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu