Sơ cấp 1
Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp Sơ cấp 1 "Bài 1": ― はじめまして
Trước khi bắt đầu bài học, chúng ta hãy cùng xem qua một số từ vựng:
ベトナムじん : Người Việt Nam
にほんじん : Người Nhật
だいがくせい : Sinh viên đại học
ちゅうこうせい : Học sinh trung học
Hội thoại 1:
A: おはようございます
Xin chào
B: おはようございます
Xin chào
Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp sơ cấp 1 "Bài 2": ーベトナムから きました
おはようございます: Chào buổi sáng
Hôm nay chúng ta sẽ cùng học về cách hỏi người đó là ai và người đó bao nhiêu tuổi. Nhưng trước tiên chúng ta ôn lại Bài 1. Trong nội dung bài trước chúng ta biết cách nói về quốc tịch mình:
わたし は ベトナムじん です :Tôi là người Việt Nam
Vậy nói về nghề nghiệp thì sẽ như thế nào?
Hội thoại 1:
A: はじめまして、ワットです。アメリカから きました
Hân hạnh được gặp chị, tôi là Watt, đến từ nước Mỹ
B: はじめまして、きむらです
Hân hạnh được gặp anh, tôi là Kimura
Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp sơ cấp 1 "Bài 3": ーこのほんは だれのですか
Hội thoại 1:
A: おはよう ございます
Chào buổi sáng
B: おはよう ございます
Chào buổi sáng
A: それ は なん ですか
Đây là cái gì vậy?
B: これ ですか。これ は とけい です
Cái này à? Đây là đồng hồ
A: だれ の とけい ですか
Camera của ai thế?
B: わたし の とけい です
Camera của tôi đấy
Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp sơ cấp 1 "Bài 4": - どこですか
Trong bài trước chúng ta đã biết danh từ chỉ thịこれ、それ、あれ。Tương tự, hôm nay chúng ta cùng họcここ、そこ、あそこ(chỗ này, chỗ đó, chỗ kia).
Hội thoại 1:
A: タワポンさん、ここ は うえのこうえん です。そこ は としょかん センター です。
Karina, đây là công viên Ueno. Chỗ đó là thư viện trung tâm.
B: あそこ は?
Còn đằng kia?