文字・語彙 (100点 35分)
問題には解答番号の①②③... が付いています。解答は、解答用紙にある同じ番号の解答欄にマークしてください。
Một trong những dòng số 1, 2, 3... được tương ứng với mỗi câu hỏi. Đánh dấu câu trả lời của bạn vào cùng hàng với hàng của tờ đáp án.
問題Ⅰ___のことばはどうよみますか。1234からいちばんいいものをひとつえらびなさい。
問1・春には、きれいな色の花がたくさんさきます。
(1).春 1.あき 2.なつ 3.はる 4.ふゆ
(2).色 1.あじ 2.いろ 3.おと 4.におい
(3).花 1.えだ 2.くさ 3.さくら 4.はな
Bài thi N3
Đề thi tiếng Nhật 2001- Đọc hiểu và ngữ pháp 3Kyu
読解・文法 (200点 70分)
問題には解答番号の①、②、③... が付いています。解答は、解答用紙にある同じ番号の解答欄にマークしてください。
Một trong những dòng số 1, 2, 3... được tương ứng với mỗi câu hỏi. Đánh dấu câu trả lời của bạn vào cùng hàng với hàng của tờ đáp án.
問題Ⅰ______の ところに 何を いれますか 。1、2、3、4 から いちばん いい ものを 一つ えらびなさい 。
問(1) この紙に名前を書いて、来週________じむしょに出してください。
1.に 2.で 3.までに 4.まで
問(2) きのうまんがを10さつ________読みました。
1.も 2.が 3.を 4.で
Chi tiết...
問題には解答番号の①、②、③... が付いています。解答は、解答用紙にある同じ番号の解答欄にマークしてください。
Một trong những dòng số 1, 2, 3... được tương ứng với mỗi câu hỏi. Đánh dấu câu trả lời của bạn vào cùng hàng với hàng của tờ đáp án.
問題Ⅰ______の ところに 何を いれますか 。1、2、3、4 から いちばん いい ものを 一つ えらびなさい 。
問(1) この紙に名前を書いて、来週________じむしょに出してください。
1.に 2.で 3.までに 4.まで
問(2) きのうまんがを10さつ________読みました。
1.も 2.が 3.を 4.で
Đề thi tiếng Nhật 2000 - Từ vựng 3kyu
文字・語彙 (100点 35分)
問題には解答番号の①②③... が付いています。解答は、解答用紙にある同じ番号の解答欄にマークしてください。
Một trong những dòng số 1, 2, 3... được tương ứng với mỗi câu hỏi. Đánh dấu câu trả lời của bạn vào cùng hàng với hàng của tờ đáp án.
問題Ⅰ___のことばはどうよみますか。1234からいちばんいいものをひとつえらびなさい。
問1・①妹と いっしょに②海まで ③走って 行きました。
(1).妹 1.あに 2.あね 3.いもと 4.いもうと
(2).海 1.いけ 2.うみ 3.はし 4.まち
(3).走って 1.かえって 2.とおって 3.はしって 4.わたって
Chi tiết...
問題には解答番号の①②③... が付いています。解答は、解答用紙にある同じ番号の解答欄にマークしてください。
Một trong những dòng số 1, 2, 3... được tương ứng với mỗi câu hỏi. Đánh dấu câu trả lời của bạn vào cùng hàng với hàng của tờ đáp án.
問題Ⅰ___のことばはどうよみますか。1234からいちばんいいものをひとつえらびなさい。
問1・①妹と いっしょに②海まで ③走って 行きました。
(1).妹 1.あに 2.あね 3.いもと 4.いもうと
(2).海 1.いけ 2.うみ 3.はし 4.まち
(3).走って 1.かえって 2.とおって 3.はしって 4.わたって
Đề thi tiếng Nhật 2000- Đọc hiểu và ngữ pháp 3Kyu
読解・文法 (200点 70分)
問題には解答番号の①、②、③... が付いています。解答は、解答用紙にある同じ番号の解答欄にマークしてください。
Một trong những dòng số 1, 2, 3... được tương ứng với mỗi câu hỏi. Đánh dấu câu trả lời của bạn vào cùng hàng với hàng của tờ đáp án.
問題Ⅰ ______の ところに 何を いれますか 。1、2、3、4 から いちばん いいものを 一つ えらびなさい 。
問(1) 3時間____歩いたので、のどが かわきました。
1.も 2.と 3.に 4.を
問(2) おばあさんが 元気だ_____いいんだけどね。
1.で 2.か 3.が 4.と
Chi tiết...
問題には解答番号の①、②、③... が付いています。解答は、解答用紙にある同じ番号の解答欄にマークしてください。
Một trong những dòng số 1, 2, 3... được tương ứng với mỗi câu hỏi. Đánh dấu câu trả lời của bạn vào cùng hàng với hàng của tờ đáp án.
問題Ⅰ ______の ところに 何を いれますか 。1、2、3、4 から いちばん いいものを 一つ えらびなさい 。
問(1) 3時間____歩いたので、のどが かわきました。
1.も 2.と 3.に 4.を
問(2) おばあさんが 元気だ_____いいんだけどね。
1.で 2.か 3.が 4.と