文字・語彙 (100点 35分)
問題には解答番号の①②③... が付いています。解答は、解答用紙にある同じ番号の解答欄にマークしてください。
Một trong những dòng số 1, 2, 3... được tương ứng với mỗi câu hỏi. Đánh dấu câu trả lời của bạn vào cùng hàng với hàng của tờ đáp án.
問題Ⅰ___のことばはどうよみますか。1234からいちばんいいものをひとつえらびなさい。
問1・大切な 仕事があるので、急いで 帰らなければなりません。
(1).大切な 1.だいじな 2.たいじな 3.だいせつな 4.たいせつな
Bài thi N3
Đề thi tiếng Nhật 1993 - Từ vựng 3kyu
Đề thi tiếng Nhật 1993- Đọc hiểu và ngữ pháp 3Kyu
読解・文法 (200点 70分)
問題には解答番号の①、②、③... が付いています。解答は、解答用紙にある同じ番号の解答欄にマークしてください。
Một trong những dòng số 1, 2, 3... được tương ứng với mỗi câu hỏi. Đánh dấu câu trả lời của bạn vào cùng hàng với hàng của tờ đáp án.
問題Ⅰ ______の ところに 何を いれますか 。1、2、3、4 から いちばん いいものを 一つ えらびなさい 。
問(1) どれ ____ あなたの かぎですか。
1.は 2.や 3.を 4.が
問(2) かさは そこ____ おいて ください。
1.と 2.が 3.に 4.を
Chi tiết...
問題には解答番号の①、②、③... が付いています。解答は、解答用紙にある同じ番号の解答欄にマークしてください。
Một trong những dòng số 1, 2, 3... được tương ứng với mỗi câu hỏi. Đánh dấu câu trả lời của bạn vào cùng hàng với hàng của tờ đáp án.
問題Ⅰ ______の ところに 何を いれますか 。1、2、3、4 から いちばん いいものを 一つ えらびなさい 。
問(1) どれ ____ あなたの かぎですか。
1.は 2.や 3.を 4.が
問(2) かさは そこ____ おいて ください。
1.と 2.が 3.に 4.を
Đề thi tiếng Nhật 1992 - Từ vựng 3kyu
文字・語彙 (100点 35分)
問題には解答番号の①②③... が付いています。解答は、解答用紙にある同じ番号の解答欄にマークしてください。
Một trong những dòng số 1, 2, 3... được tương ứng với mỗi câu hỏi. Đánh dấu câu trả lời của bạn vào cùng hàng với hàng của tờ đáp án.
問題Ⅰ___のことばはどうよみますか。1234からいちばんいいものをひとつえらびなさい。
問1・川で魚をとりました。きょうの夕飯はその魚を使った 料理にします。
(1).魚 1.こめ 2.さかな 3.にく 4.やさい
(2).夕飯 1.ちゅうはん 2.ゆうしょく 3.ゆうはん 4.ちゅうしょく
Chi tiết...
問題には解答番号の①②③... が付いています。解答は、解答用紙にある同じ番号の解答欄にマークしてください。
Một trong những dòng số 1, 2, 3... được tương ứng với mỗi câu hỏi. Đánh dấu câu trả lời của bạn vào cùng hàng với hàng của tờ đáp án.
問題Ⅰ___のことばはどうよみますか。1234からいちばんいいものをひとつえらびなさい。
問1・川で魚をとりました。きょうの夕飯はその魚を使った 料理にします。
(1).魚 1.こめ 2.さかな 3.にく 4.やさい
(2).夕飯 1.ちゅうはん 2.ゆうしょく 3.ゆうはん 4.ちゅうしょく
Đề thi tiếng Nhật 1992- Đọc hiểu và ngữ pháp 3Kyu
読解・文法 (200点 70分)
問題には解答番号の①、②、③... が付いています。解答は、解答用紙にある同じ番号の解答欄にマークしてください。
Một trong những dòng số 1, 2, 3... được tương ứng với mỗi câu hỏi. Đánh dấu câu trả lời của bạn vào cùng hàng với hàng của tờ đáp án.
問題Ⅰ ______の ところに 何を いれますか 。1、2、3、4 から いちばん いいものを 一つ えらびなさい 。
問(1) 「ぜんぶ すてましたか。」「いいえ、ふるく なった もの___ すてました。」
1.にも 2.だけ 3.へも 4.しか
Chi tiết...
問題には解答番号の①、②、③... が付いています。解答は、解答用紙にある同じ番号の解答欄にマークしてください。
Một trong những dòng số 1, 2, 3... được tương ứng với mỗi câu hỏi. Đánh dấu câu trả lời của bạn vào cùng hàng với hàng của tờ đáp án.
問題Ⅰ ______の ところに 何を いれますか 。1、2、3、4 から いちばん いいものを 一つ えらびなさい 。
問(1) 「ぜんぶ すてましたか。」「いいえ、ふるく なった もの___ すてました。」
1.にも 2.だけ 3.へも 4.しか