おはようございます: Các bạn, chào buổi sáng.
Trước khi vào bài mới, có một số từ cần xem qua như sau:どうぶつえん(sở thú)、ほんしゃ/してん(trụ sở chính/chi nhánh)、おきゃくさん(quý khách)、ほし(ngôi sao)、そら(bầu trời)、たいよう(mặt trời)、つき(trăng)、せんたく(giặt giũ)、けんこう(sức khỏe)、…
Ngữ Pháp
Bạn đang xem Trang 93 trong 93 Trang.