Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 1

Trung cấp 1

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 29"

__ だれとなんでどこへいきます [__dare to nan de doko e ikimasu]

Ý nghĩa: Đây là dạng câu hỏi có, không để hỏi ai về một vấn đề gì đó. Dĩ nhiên là trong các mẫu câu trên các bạn có thể thêm vào thời gian cho phù hợp với câu và động từ.
Ví dụ:
きのうあなたはえいがをみましたか
[kinou anata wa eiga o mimashitaka]
(Ngày hôm qua bạn có xem phim không ?)
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 30"

いつも[itsumo]
Ý nghĩa:
* Dùng ở thì hiện tại, chỉ một thói quen thường xuyên.
* Có thể thêm vào các yếu tố như : với ai, ở đâu... cho câu thêm phong phú.

( thời gian ) + Chủ ngữ + は[wa] + いつも[itsumo] + なに[nani], どこ[doko] + を[o], へ[e] + động từ

 
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 31"

いっしょに[ishshoni]

Ý nghĩa:   Dùng để mời một ai đó làm việc gì cùng với mình.
*Cũng có thể thêm vào các yếu tố như : với ai, ở đâu... cho câu thêm phong phú.
(thời gian) + Chủ ngữ + は[wa] + いっしょに[ishshoni] + nơi chốn + で [de] + なに
[nani]; どこ[doko] + を[o]; へ[e]; に[ni] + Động từ + ませんか[masen ka]
+ええ[ee], động từ + ましょう[mashou]
+V + ません[masen] (ちょっと....[chotto....]

Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 32"

どうぐ [dougu] + で [de] + なに [nani] + を [o] + V ます [Vmasu]

Ý nghĩa:   Làm gì bằng dụng cụ gì đó.

Ví dụ:
1.わたしははさみでかみをきります。
[watashi wa hasami de kami o kirimasu]
[Tôi cắt tóc bằng kéo]
Chi tiết...

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu