~といったら
かんたん おどろ
意味 (感嘆・ 驚 き・期待はずれの感情(プラス、マイナスの両方)を表す。)Nói về cảm xúc thán phục, ngạc nhiên, ngoài mong đợi (cả tiêu cực và tích cực)
接続 [名]+といったら
きたな
Ví dụ:
① 息子の部屋の 汚 いことといったら、ひどいものです。
Về độ bẩn của phòng con giai tôi thì rất kinh khủng.
② その景色の美しさといったら、口で言い 表 せないほどです。
Nói về cái đẹp của cảnh sắc ở đấy thì chả lời nào tả được.
Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản
www.duhocnhatbanaz.edu.vn
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
- 09/01/2013 07:12 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 88"
- 09/01/2013 07:06 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 89"
- 09/01/2013 06:58 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 90"
- 09/01/2013 06:51 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 91"
- 09/01/2013 06:43 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 92"
- 08/01/2013 09:26 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 94"
- 08/01/2013 09:16 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 95"
- 08/01/2013 08:42 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung-cap " Bài 96"
- 08/01/2013 08:24 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 97"
- 08/01/2013 08:05 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 99"