おくる: Gửi
あげる: Tặng
もらう: Nhận
かす: Cho mượn
かりる: Mượn
おしえる; Dạy
ならう: Học
かける: Mang
て: Tay
はし: Cầu
スプーン: Muỗng
ナイフ: Con dao
フォーク: Nĩa
はさみ: Cái kéo
ファクス: Máy fax
ワープロ: Máy đánh chữ
パンチ: Ghế ngồi
ホッチキス: Kim bấm
セロテープ: Băng keo nhựa
けしゴム: Cục tẩy
かみ: Tóc
はな: Hoa
シャツ: Áo sơ mi
プレゼント: Quà tặng
にもつ: Hàng hóa
おかね: Tiền
きっぷ: Vé (tàu ,xe)
クリスマス: Lễ Giáng sinh
ちち: Cha mình
はは: Mẹ mình
おとうさん: Cha (anh)
おかあさん: Mẹ(anh)
まだ: Vẫn còn , vẫn chưa
これから: Từ bây giờ
ごめんなさい: Xin lỗi
いらっしゃい: Xin mời
いってきます: Tôi đi đây
しつれします: Xin thất lễ
りょこう: Du lịch
おみやげ: Quà lưu niệm
ヨーロッパ: Châu Âu
特急 : Xe điện cấp tốc
間違う : Sai, khác
残す : Còn lại
禁止する : Cấm
確かな : Chính xác
相手 : Đối thủ
料金 : Lệ phí
やさしい : Dễ thương
感じがする : Cảm giác
いたずらする : Đùa nghịch
投書する : Gửi thư , góp ý
思いやり : Thông cảm , quan tâm
けれども : Nhưng mà
つもり : Dự định
指定する : Chỉ định
伝わる : Được truyền đạt
Tin mới hơn:
- 09/10/2012 04:36 - Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 1 "bài 2"
- 09/10/2012 04:33 - Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 1 "bài 3"
- 09/10/2012 04:30 - Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 1 "bài 4"
- 09/10/2012 04:26 - Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 1 "bài 5"
- 09/10/2012 04:23 - Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 1 "bài 6"
Tin cũ hơn:
- 09/10/2012 04:15 - Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 1 "bài 8"
- 09/10/2012 04:11 - Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 1 "bài 9"
- 09/10/2012 04:07 - Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 1 "bài 10"
- 09/10/2012 04:03 - Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 1 "bài 11"
- 09/10/2012 03:59 - Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 1 "bài 12"