Du Học Nhật Bản Ngữ pháp

Ngữ Pháp

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 156"

~得る/~得ない

意味  ~することができる/できない・~の可能性がある/ない  Có thể/không thể ~. Nói về tính khả thi

接続  [動-ます形]+得る
つ    いた

Ví dụ:
① 考え得る限りの手は尽くしたが、問題の解決には至らなかった。
Đã hết sức trong giới hạn có thể suy nghĩ nhưng vẫn chưa đến được cách giải quyết vấn đề.

Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 157"

~かねない

意味  ~おそれがある・~かもしれない  (悪い結果になる可能性がある時に使う。) Lo ngại là ~ ; Có lẽ ~

接続  [動-ます形]+かねない

Ví dụ:
① あんなにスピードを出したら、事故を起こしかねない。
Tăng tốc đến mức này, tai nạn chứ chẳng chơi.

Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 158"

~かねる

意味  ~しようとしてもできない・~することが難しい  Muốn làm ~ nhưng không thể, ~ là khó

接続  [動-ます形]+かねる
き  ふ

Ví dụ:
① そんな多額な寄付には応じかねます。
Đóng góp nhiều tiền thế này thì chúng tôi khó lòng nhận lời được.
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 159"

~ことか

意味  なんと~でしょう  (感嘆・嘆息を表す。) Không biết thế nào đây ~ (cảm thán, thở dài)

接続  [動・い形・な形]の名詞修飾型+ことか

Ví dụ:
① 息子から半年も連絡がない。一体何をしていることか。
Con trai nửa năm rồi chả thấy liên lạc gì, không hiểu là đang làm cái gì đây.
Chi tiết...

Bạn đang xem Trang 81 trong 93 Trang.

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu