Ngữ Pháp
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 167"
Ý nghĩa: どうしても~してしまう (どうしても我慢できず、自然にそうなってしまうと言いたい時の表現。)Dù thế nào cũng đã làm… ( Dù thế nào cũng không thể chịu đựng, Dùng khi muốn nói tự nhiên mà thành như thế)
Liên quan: [動-ない形]+ないではいられない (ただし[する]は[せずにはいられない]となる。)
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 168"
Ý nghĩa: [名]+に限る A 意味 ~だけ ([~に限る][~に限り][~に限って]を使う。) Giới hạn ở…
Ví dụ:
① 参加者は女性に限る。
Người tham gia chỉ giới hạn ở nữ.
② 先着 50 名様に限り、受け付けます。
Chúng tôi chỉ tiếp nhận 50 người đến đầu tiên.
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 169"
Ý nghĩa: ~だけではなく~も Không chỉ…mà cũng…, Không những…mà còn…
Liên quan: [名]+に限らず
Ví dụ:
① ディズニーランドは子供に限らず、大人にも人気がある。
Disneyland thì không những được trẻ con ưa thích mà cả người lớn nữa.
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 170"
~にほかならない
Ý nghĩa: まさに~だ・それ以外でない (強調。断定的に述べる時に使う。)
Chính là…, Không gì khác là…
Liên quan: [動・い形・な形・名]の普通形+にほかならない (ただし[な形]と[名]は[だ]
がつかない。[な形-である][名-である]も使う。理由を表す[から]にもつく。 )
Ví dụ:
① この手紙は私の正直な気持ちを申し上げたにほかなりません。
Bức thư này không gì khác chính là nói lên tình cảm chân thành của tôi.
Bạn đang xem Trang 84 trong 93 Trang.