~もの
Ý nghĩa: ~から (理由の説明や言いわけの表現。) Bởi vì…
Liên quan: [動・い形・な形・名]の普通形+もの ([です][ます]に接続する場合もある。 )
Ví dụ:
① 一人で行ける。うん、大丈夫、地図を持っているもの。
Cậu có thể đi một mình chứ? Ừ, không sao đâu vì tớ có bản đồ mà.
② 電話はあしたにしたほうがいいんじゃない。もう遅いもの。
Để đến mai gọi điện chẳng hơn sao. Vì muộn rồi mà.
Ngữ Pháp
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 172"
~ものがある
Ý Nghĩa: ~という感じがある・~ように感じられる
Có cảm giác…, Có thể càm giác như là…
Liên quan: 動・い形・な形]の名詞修飾型の現在+ものがある
Ví dụ:
① この絵には人を引きつけるものがある。
Tôi có cảm giác bức tranh này rất lôi cuốn người xem.
Chi tiết...
Ý Nghĩa: ~という感じがある・~ように感じられる
Có cảm giác…, Có thể càm giác như là…
Liên quan: 動・い形・な形]の名詞修飾型の現在+ものがある
Ví dụ:
① この絵には人を引きつけるものがある。
Tôi có cảm giác bức tranh này rất lôi cuốn người xem.
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp Trung Cấp "Bài 173"
~ようがない/~ようもない
Ý Nghĩa: ~する方法がない・手段がなくて~できない
Không còn phương pháp nào, không còn cách nào, không thể
Liên quan: [動-ます形]+ようがない
Ví dụ:
① 木村さんは今どこにいるのかわからないので、連絡しようがない。
Tôi không biết anh Kimura giờ ở đâu nên không thể liên lạc được.
Chi tiết...
Ý Nghĩa: ~する方法がない・手段がなくて~できない
Không còn phương pháp nào, không còn cách nào, không thể
Liên quan: [動-ます形]+ようがない
Ví dụ:
① 木村さんは今どこにいるのかわからないので、連絡しようがない。
Tôi không biết anh Kimura giờ ở đâu nên không thể liên lạc được.
Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp Sơ cấp 1 "Bài 1": ― はじめまして
おはようございます: Chào buổi sáng
Trước khi bắt đầu bài học, chúng ta hãy cùng xem qua một số từ vựng:
ベトナムじん : Người Việt Nam
にほんじん : Người Nhật
だいがくせい : Sinh viên đại học
ちゅうこうせい : Học sinh trung học
Hội thoại 1:
A: おはようございます
Xin chào
B: おはようございます
Xin chào
Chi tiết...
Trước khi bắt đầu bài học, chúng ta hãy cùng xem qua một số từ vựng:
ベトナムじん : Người Việt Nam
にほんじん : Người Nhật
だいがくせい : Sinh viên đại học
ちゅうこうせい : Học sinh trung học
Hội thoại 1:
A: おはようございます
Xin chào
B: おはようございます
Xin chào
Bạn đang xem Trang 85 trong 93 Trang.