Du Học Nhật Bản Ngữ pháp

Ngữ Pháp

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 171"

~もの

Ý nghĩa:  ~から  (理由の説明や言いわけの表現。) Bởi vì…

Liên quan:  [動・い形・な形・名]の普通形+もの  ([です][ます]に接続する場合もある。 )

Ví dụ:
① 一人で行ける。うん、大丈夫、地図を持っているもの。
Cậu có thể đi một mình chứ? Ừ, không sao đâu vì tớ có bản đồ mà.

② 電話はあしたにしたほうがいいんじゃない。もう遅いもの。
Để đến mai gọi điện chẳng hơn sao. Vì muộn rồi mà.
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 172"

~ものがある

Ý Nghĩa:  ~という感じがある・~ように感じられる
Có cảm giác…, Có thể càm giác như là…

Liên quan: 動・い形・な形]の名詞修飾型の現在+ものがある

Ví dụ:
① この絵には人を引きつけるものがある。
Tôi có cảm giác bức tranh này rất lôi cuốn người xem.
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp Trung Cấp "Bài 173"

~ようがない/~ようもない

Ý Nghĩa:  ~する方法がない・手段がなくて~できない
Không còn phương pháp nào, không còn cách nào, không thể

Liên quan:  [動-ます形]+ようがない

Ví dụ:
① 木村さんは今どこにいるのかわからないので、連絡しようがない。
Tôi không biết anh Kimura giờ ở đâu nên không thể liên lạc được.
Chi tiết...

Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp Sơ cấp 1 "Bài 1": ― はじめまして

おはようございます: Chào buổi sáng
Trước khi bắt đầu bài học, chúng ta hãy cùng xem qua một số từ vựng:
ベトナムじん       :   Người Việt Nam
にほんじん          :   Người Nhật
だいがくせい       :   Sinh viên đại học
ちゅうこうせい   :    Học sinh trung học

           Hội thoại 1:
A:    おはようございます
          Xin chào
B:      おはようございます
         Xin chào
Chi tiết...

Bạn đang xem Trang 85 trong 93 Trang.

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu