おはようございます: Các bạn, chào buổi sáng.
Sau đây là trích đoạn trong một quán ăn…
Hội thoại 1:
A: いらっしゃいませ、こちらへどうぞ
Xin kính chào quý khách, xin mời lối này ạ
B: えーっと、わたしは、こうちゃと てんぷら。
Để xem…Tôi thì, Trà đen và Tembura
C: わたしは、うーん、ビール、ありますか
Tôi thì, uhm…, bia, có không ạ?
A: はい、あります
Vâng, có ạ
C: じゃ、ビール、あ、それから わたしは サンドイッチください
Vậy thì, bia nha, À, sau đó, cũng cho tôi bánh Sandwich nữa nha.
A: はい、こうちゃ ひとつ、ビール ひとつ、サンドイッチ と てんぷら ですね。かしこまりました。
Vâng, hiểu rồi ạ, Trà, một phần, bia, một phần, bánh sandwich, hai phần nhỉ.
Ngữ Pháp
Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp sơ cấp 1 "Bài 15": どのぐらい かかりますか
おはようございます: Các bạn, chào buổi sáng.
Hội thoại 1:
A: このてがみ、ひこうきでおねがいします
Lá thư này, xin vui lòng chuyển bằng đường hàng không.
B: はい、イタリアですね、200えんです。
Vâng, Italia nhỉ, 200 yên ạ.
A: どのぐらい かかりますか
Mất khoảng bao lâu ạ?
B: ごかぐらいです。
Mất khoảng 5 ngày.
Các bài học trước các bạn đã được làm quen một số từ hỏi nhưなんねん(mấy năm);なんげつ(mấy tháng)…Những từ hỏi này có thể được dùng thay thế bởiどのぐらい(bao lâu).Thêm vào đó, chúng ta cùng làm quen với cách dùng của động từかかります(tốn, mất):
Chi tiết...
Hội thoại 1:
A: このてがみ、ひこうきでおねがいします
Lá thư này, xin vui lòng chuyển bằng đường hàng không.
B: はい、イタリアですね、200えんです。
Vâng, Italia nhỉ, 200 yên ạ.
A: どのぐらい かかりますか
Mất khoảng bao lâu ạ?
B: ごかぐらいです。
Mất khoảng 5 ngày.
Các bài học trước các bạn đã được làm quen một số từ hỏi nhưなんねん(mấy năm);なんげつ(mấy tháng)…Những từ hỏi này có thể được dùng thay thế bởiどのぐらい(bao lâu).Thêm vào đó, chúng ta cùng làm quen với cách dùng của động từかかります(tốn, mất):
Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp sơ cấp 1 "Bài 16": どちらがやすいですか
おはようございます: Các bạn, chào buổi sáng.
ことば:
ひま(な) (rãnh rỗi) # いそがしい (bận rộn)
はやい (nhanh) # おそい (chậm)
おおい (nhiều) # すくない (ít)
ちかい (gần) # とおい (xa)
かんたん(な) (dễ) # むずかしい (khó)
おおきい (lớn) # ちいさい (nhỏ)
おもい (nặng) # かるい (nhẹ)
あつい (dày) # うすい (mỏng)
やすい (rẻ) # たかい (đắt)
おもしろい (thú vị) # つまらない (nhàm chán)
おいしい (ngon) # まずい (dở)
こい (đậm, nồng) # うすい (nhạt)
あまい : ngọt
からい : cay
しあわせ(な): hạnh phúc
さびしい : buồn
かわいい : dễ thương, đáng yêu
Chi tiết...
ことば:
ひま(な) (rãnh rỗi) # いそがしい (bận rộn)
はやい (nhanh) # おそい (chậm)
おおい (nhiều) # すくない (ít)
ちかい (gần) # とおい (xa)
かんたん(な) (dễ) # むずかしい (khó)
おおきい (lớn) # ちいさい (nhỏ)
おもい (nặng) # かるい (nhẹ)
あつい (dày) # うすい (mỏng)
やすい (rẻ) # たかい (đắt)
おもしろい (thú vị) # つまらない (nhàm chán)
おいしい (ngon) # まずい (dở)
こい (đậm, nồng) # うすい (nhạt)
あまい : ngọt
からい : cay
しあわせ(な): hạnh phúc
さびしい : buồn
かわいい : dễ thương, đáng yêu
Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp sơ cấp 1 "Bài 17": どれが いちばん すきですか
おはようございます: Các bạn, chào buổi sáng.
Hội thoại 1:
A: やきゅうと サッカーと すもうと、にほんじんは どれが いちばん すきですか。
Bóng chày, bóng đá, và Sumo, cái nào người Nhật thích nhất vậy?
B: すもうが いちばんすきです。すもうは にほんのスポーツですから
Sumo là nhất rồi vì Sumo là môn thể thao từ Nhật ạ.
C: いいえ、サッカーですよ
Không phải, phải là bóng đá chứ.
A: そうですね。にほんじんは すもうよりサッカーのほうが すきですね
Vậy nhỉ. So với Sumo, Người Nhật thích bóng đá hơn ha.
B: じゃ、サッカーですか
Vậy là, bóng đá phải không ạ?
A: もちろん
BC: ふー
Chi tiết...
Hội thoại 1:
A: やきゅうと サッカーと すもうと、にほんじんは どれが いちばん すきですか。
Bóng chày, bóng đá, và Sumo, cái nào người Nhật thích nhất vậy?
B: すもうが いちばんすきです。すもうは にほんのスポーツですから
Sumo là nhất rồi vì Sumo là môn thể thao từ Nhật ạ.
C: いいえ、サッカーですよ
Không phải, phải là bóng đá chứ.
A: そうですね。にほんじんは すもうよりサッカーのほうが すきですね
Vậy nhỉ. So với Sumo, Người Nhật thích bóng đá hơn ha.
B: じゃ、サッカーですか
Vậy là, bóng đá phải không ạ?
A: もちろん
BC: ふー
Bạn đang xem Trang 89 trong 93 Trang.